
Giá Bán: 559.900.000 đ
khuyến mãi mua xe
Suzuki Swift
tại Suzuki Quận 2
- Xe đủ màu, giao ngay
- Hỗ trợ trả góp lên đến 85% giá trị xe
- Trả trước chỉ từ 20% – nhận xe ngay!
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.6%/ tháng
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Giá Xe Suzuki Swift
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Suzuki Swift GL: | 499000000 đ |
Suzuki Swift GLX: | 549000000 đ |
Tổng Quan Suzuki Swift
Với mức giá tầm trung, Suzuki Swift được coi là lựa chọn khá tốt trong phân khúc hatchback hạng B. Tại Việt Nam, Suzuki Swift thế hệ mới là đối thủ trực tiếp của Toyota Yaris, Mitsubishi Mirage và Mazda 2.
Ngoại thất Suzuki Swift
Suzuki Swift đã được cải thiện đáng kể so với thế hệ cũ, nhất là về mặt diện mạo và hệ thống thông tin giải trí. Tuy nhiên, khả năng vận hành cùng hệ thống an toàn của Swift vẫn còn quá cơ bản, chưa thể cạnh tranh sòng phẳng cùng các đối thủ.
Dù vậy, với lợi thế giá bán rẻ và lợi thế xe nhập khẩu, Swift vẫn là lựa chọn đáng cân nhắc đối với những khách hàng có nguồn ngân sách vừa phải.
Ở thế hệ thứ 4, Swift được sử dụng khung gầm Heartect mới của Suzuki được làm từ thép giúp tăng cường độ cứng đồng thời cắt giảm được 120kg trọng lượng so với trước.
So với các đối thủ trong phân khúc, Swift có thân hình nhỏ gọn nhất với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3840 x 1735 x 1495 mm. Nhờ đó, bán kính vòng quay chỉ đạt 4.8 m giúp việc quay đầu xe trong đô thị dễ dàng hơn.
Diện mạo của Swift đã thay đổi nhiều so với thế hệ trước, thiết kế tổng thể của xe được nhiều khách hàng đánh giá khá giống Mini Cooper. Nằm chễm chệ ở đầu xe chính là bộ lưới tản nhiệt hình lục giác chia thành 2 tầng, nửa trên là cấu trúc dạng tổ ong.
Chi tiết đắt giá nhất ở phần đầu xe chính là cụm đèn trước có thiết kế “hao hao” xe sang Jaguar F-Type. Bên trong là cụm đèn pha LED hoặc Halogen, đi kèm là dải LED ban ngày hình chữ “L” cách điệu.
Hai hốc đèn sương mù và khe khuếch tán trung tâm có thiết kế liện tạo cái giác đầu xe trông rộng hơn. Tuy nhiên, có một điểm trừ khá lớn chính là trụ A được làm khá lớn đã tạo ra nhiều điểm mù, do đó tầm nhìn của người lái sẽ phần nào bị hạn chế.
Hông xe Swift toát lên vẻ trẻ trung, cá tính với phần mái có thiết kế dốc về sau. Tay nắm cửa đã được dời lên trụ C trông rất lạ mặt.
Xe được trang bị bộ vành hợp kim dạng xoáy có kích thước 16 inch. Bên trên là cặp gương chiếu hậu có chức năng gập-chỉnh điện và được tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe Swift có kiểu dáng bầu bĩnh với điểm nhấn là cụm đèn hậu có viền LED đồ hoạ chữ “C”. Bên trên là cánh hướng gió cỡ nhỏ được tích hợp đèn báo phanh giúp phương tiện phía sau dễ dàng quan sát.
Nột thất Suzuki Swift
Không gian bên trong của Swift không quá rộng rãi cho cho gia đình 5 người bởi trục cơ sở chỉ đạt 2450 mm, kém hơn 100 mm so với xe Toyota Yaris. Cũng dễ hiểu khi thân hình của Swift vốn nhỏ gọn.
Táp lô của Swift có cấu trúc dạng chữ “T”, 2 cửa gió điều hoà trung tâm có kiểu dáng mới dạng hình tròn lấy cảm hứng từ những mẫu xe thể thao.
Khá đáng tiếc khi Swift không có tuỳ chọn ghế ngồi bọc da, thay vào đó là chất liệu nỉ khiến gây ra tình trạng vương mồ hôi khi nhiệt độ tăng cao. Hàng ghế trước có thiết kế ôm lưng và chỉ có thể chỉnh cơ thông dụng.
Hàng ghế sau trang bị đầy đủ 3 tựa đầu có thể điều chỉnh được và có thể gập rời từng ghế theo tỷ lệ 60:40. Swift có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 242 lít và tăng lên con số 556 lít khi gập hàng ghế sau.
Khả năng làm mát của Swift ở mức đủ dùng với dàn điều hoà chỉnh cơ (GL) hoặc tự động (GLX). Swift hoàn toàn có thể đáp ứng những nhu cầu cao về giải trí của giới trẻ nhờ có khả năng kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Ngoài ra, xe còn có một số tiện nghi các như:
- Màn hình cảm ứng 7 inch
- Kết nối USB, HDMI, Bluetooth
- Đàm thoại rảnh tay
- Cổng sạc 12V
- Loa trước, sau và loa phụ phía trước, hỗ trợ phát nhạc với âm thanh chất lượng định dạng FLAC
- Khởi động bằng nút bấm
Vận Hành Suzuki Swift
Suzuki Swift 2022 sử dụng động cơ 1.2L, công suất 61 Hp tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút. Các tính năng an toàn của xe gồm 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, chống bó cứng phanh và khóa cửa an toàn cho trẻ em.
Tuy nhiên khả năng vận hành của Swift vẫn còn khá nhiều hạn chế. Nhất là công suất quá lép vế so với các đối thủ, điển hình như xe Honda Jazz có công suất 118 mã lực. Do đó, khi cần tăng tốc nhanh, động cơ của Swift sẽ có tiếng gào rất lớn.
Bên cạnh đó, khả năng cách âm của Swift chưa thực sự ổn, nhất là khi di chuyển ở tốc độ trên 80 km/h, khoang cabin sẽ rất ồn với những âm thanh từ lốp và gió dội vào.
Khả năng giảm xóc của Swift hoạt động khá ổn với hệ thống treo trước/sau MacPherson với lò xo cuộn/ thanh xoắn với lò xo cuộn. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 185/55R16. Xe sử dụng hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa thông gió/tang trống.
Khoảng sáng gầm của Swift khá thấp chỉ đạt 120 mm, do đó việc “leo lề” sẽ khá khó khăn nhưng bù lại độ bám đường sẽ được gia tăng.
Swift được đánh giá là mẫu xe có khả năng tiết kiệm xăng tốt nhất phân khúc. Cụ thể, xe có mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị, hỗn hợp và đô thị lần lượt là 3.67L/100km, 4.65L/100km, 6.34L/100km.
An Toàn Suzuki Swift
HEARTECT là kiểu khung gầm thế hệ mới có độ cứng cao góp phần tăng tính an toàn khi xảy ra va chạm.
Phiên bản Suzuki Swift được đánh giá là một trong những chiếc hatchback an toàn nhất trên thị trường, nhờ được tích hợp công nghệ cảnh báo đi lệch làn đường, đèn pha tự động và hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng. Các tính năng cơ bản khác như phanh ABS/EBD/BA, 2 túi khí...Bản cao cấp GLX sẽ có 4 phanh đĩa, còn bản GL là 2 phanh tang trống phía sau.
Thông số Suzuki Swift
Thông số | Suzuki Swift GLX | |
Động cơ | ||
Động cơ | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Hộp số | CVT | |
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.197 | |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston (mm) | 73,0 x 71,5 | |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 61/6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4.200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4,40 |
Hỗn hợp | 5,19 | |
Đô thị | 6,58 | |
Khung gầm | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Kiểu lốp | 185/55R16 | |
Kích thước - Trọng lượng | ||
Tổng thể DxRxC (mm) | 3.845 x 1.735 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |
Chiều rộng trước/sau (mm) | 1.520/1.525 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 120 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.090 - 2.135 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | |
Dung tích bình xăng | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | 556 | |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | 242 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 920 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.365 | |
Ngoại thất | ||
Lưới tản nhiệt trước | Đen | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |
Lốp và bánh xe | Mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép | |
Nội thất | ||
Vô lăng ba chấu | Bọc da | |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, nút điều khiển hành trình và thoại rảnh tay | ||
Tay lái trợ lực | Có | |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé | |
Phía ghế phụ với gương soi | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ và phía sau x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 / Sau x 1 | |
Hộc đựng chai nước | Trước x2 / Sau x 2 | |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm | |
Tay nắm cửa | Crôm | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | |
Gối đầu rời x 3 | ||
Tầm nhìn | ||
Đèn pha | Thấu kính LED | |
Cụm đèn hậu LED | LED | |
Đèn LED ban ngày | Có | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính | |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe | |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tiện nghi lái | ||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10 inch tích hợp Apple CarPlay, Android Auto | |
Loa trước, sau và loa phụ phía trước | ||
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Trang bị an toàn | ||
Túi khí 2 túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | |
Sau: 3 điểm | ||
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | x2 | |
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống chống trộm | Có | |
Số cửa | 5 |